プレイ
プレー
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
chơi; giải trí
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
📝 đặc biệt là プレー
chơi (thể thao)
JP: そのチームは今日ほどよくプレーしたことはなかった。
VI: Đội đó chưa bao giờ chơi tốt như hôm nay.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
chơi (nhạc cụ)
Danh từ chung
vở kịch
Danh từ chung
Lĩnh vực: Thể thao
⚠️Từ viết tắt
bắt đầu trận đấu
🔗 プレーボール
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ゲームのプレイ動画見てた。
Tôi đã xem video chơi game.
最新のゼルダをプレイしましたか?
Bạn đã chơi Zelda mới nhất chưa?
彼はテニスが上手にプレイできる。
Anh ấy có thể chơi tennis rất tốt.
トムはサッカーのプレイ中にケガをした。
Tom đã bị thương khi đang chơi bóng đá.
勝っても負けても、正々堂々プレイしなさい。
Dù thắng hay thua, hãy chơi một cách công bằng.
マイクラをちょこっとプレイしたいならハードコアモードが最適。
Nếu muốn chơi Minecraft một chút thì chế độ Hardcore là lựa chọn tốt nhất.
Angry Birdsをプレイしたことがありますか。
Bạn đã từng chơi Angry Birds chưa?
ゼルダの伝説をプレイしたことがありますか?
Bạn đã chơi The Legend of Zelda bao giờ chưa?
ゲームで怒り狂う人と一緒にプレイすると大変です。
Chơi game cùng người hay nổi giận thật là khó khăn.
試合に勝とうが負けようが、正々堂々とプレイしなければならない。
Dù thắng hay thua, chúng ta phải chơi một cách công bằng và đàng hoàng.