架ける [Giá]
かける

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 đôi khi viết là 掛ける

treo giữa hai điểm; xây dựng (cầu, v.v.); đặt lên cái gì đó (ví dụ: chân lên bàn)

JP: ジェーンはにもたれかけてっていた。

VI: Jane đã tựa lưng vào cây và chờ đợi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かわはしけられています。
Một cây cầu đã được xây dựng qua sông.
そのかわおおきなはしけられた。
Một cây cầu lớn đã được xây dựng qua dòng sông đó.
かれ計画けいかくは、そのかわはしけることです。
Kế hoạch của anh ấy là xây một cây cầu qua con sông đó.
そのはしけるのに3年さんねんちかくかかったんだ。
Việc xây dựng cây cầu đó mất gần ba năm.
費用ひようべつとして、そのはしけるにはなが時間じかんがかかるだろう。
Không tính chi phí, việc xây dựng cây cầu này sẽ mất nhiều thời gian.

Hán tự

Giá dựng; khung; gắn; hỗ trợ; kệ; xây dựng

Từ liên quan đến 架ける