商う
[Thương]
あきなう
Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ
buôn bán (hàng hóa thương mại); kinh doanh; bán
JP: あの商人は絹織物を商う。
VI: Người buôn bán đó kinh doanh vải lụa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は金物を商っている。
Anh ấy đang buôn bán đồ kim khí.
彼は穀物を商っている。
Anh ấy buôn bán ngũ cốc.
私の叔父は魚を商っている。
Chú tôi buôn bán cá.
竜也氏は穀類を商っている。
Ông Tatsuya kinh doanh ngũ cốc.
あの店では台所用品を商っている。
Cửa hàng đó buôn bán đồ dùng nhà bếp.
この会社は様々な商品を商っています。
Công ty này kinh doanh nhiều sản phẩm khác nhau.
我々は絹織物を商っている。
Chúng ta đang kinh doanh vải lụa.
その店では魚と肉を商っている。
Cửa hàng đó kinh doanh cá và thịt.
彼が武器を商っているのは公然の秘密である。
Việc anh ấy buôn bán vũ khí là một bí mật công khai.