貿易
[Mậu Dịch]
ぼうえき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
thương mại (quốc tế); nhập khẩu và xuất khẩu
JP: 日本は貿易に頼っている。
VI: Nhật Bản dựa vào thương mại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本との貿易は容易ではない。
Thương mại với Nhật Bản không phải là dễ dàng.
彼は貿易で財産を築いた。
Anh ấy đã xây dựng tài sản của mình từ thương mại.
日本はカナダとの貿易が盛んだ。
Thương mại giữa Nhật Bản và Canada đang phát triển mạnh.
外国貿易に制限を加えるべきではない。
Không nên áp đặt hạn chế đối với thương mại nước ngoài.
貿易が国富を増大させた。
Thương mại đã làm tăng sự giàu có của quốc gia.
僕は将来、外国貿易をやりたい。
Tôi muốn làm nghề thương mại quốc tế trong tương lai.
私達は自由貿易には反対である。
Chúng ta phản đối thương mại tự do.
彼女は貿易会社の事務員です。
Cô ấy là nhân viên văn phòng của một công ty thương mại.
私は将来、外国貿易をやりたい。
Tôi muốn làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế trong tương lai.
対外貿易は巨額の収入をもたらす。
Thương mại ngoại giao mang lại nguồn thu nhập khổng lồ.