売り買い
[Mại Mãi]
うりかい
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
giao dịch; mua bán
JP: 商人は商品を売り買いする人だ。
VI: Thương nhân là người mua bán hàng hóa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
例えば、父の仕事では、売り買いのタイミングは非常に大切であり、彼は同僚にこまごまとしたことを言わないで「潮時というものがある」と言ったり、書いたりすることが時々あった。
Ví dụ, trong công việc của cha tôi, thời điểm mua bán rất quan trọng, và đôi khi ông nói hoặc viết với đồng nghiệp rằng "Có những thời điểm thích hợp" mà không nói nhiều về những chi tiết nhỏ nhặt.