出来高
[Xuất Lai Cao]
できだか
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungDanh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
sản lượng; mùa màng; sản xuất; khối lượng; công việc theo sản phẩm
JP: 株価が史上最高に上昇する中、記録的な出来高となった。
VI: Trong khi cổ phiếu đạt mức cao kỷ lục, khối lượng giao dịch cũng đạt mức kỷ lục.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
出来高は5億株だった。
Khối lượng giao dịch là 500 triệu cổ phiếu.
出来高払いでやっています。
Tôi đang làm việc theo hình thức trả công theo sản lượng.
東証の出来高は今年の最高に膨らんだ。
Khối lượng giao dịch tại sàn chứng khoán Tokyo đã đạt mức cao nhất trong năm nay.
昨日の株式市場の出来高は5億株だった。
Khối lượng giao dịch trên thị trường chứng khoán hôm qua là 500 triệu cổ phiếu.
私たちは出来高制で働いている。
Chúng ta đang làm việc theo hình thức trả công theo sản phẩm.