収量 [Thu Lượng]
しゅうりょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Danh từ chung

sản lượng; kích thước thu hoạch

JP: 除草じょそうざい耐性たいせい品種ひんしゅでなぜ収量しゅうりょうえるのか?

VI: Tại sao giống chịu thuốc diệt cỏ lại có thể tăng năng suất?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

収量しゅうりょうおおいからといってとうといとはおもわないが、ドカンと発生はっせいしていると、どくきんでもうれしいもんだ。
Dù tôi không cho rằng nhiều là quý, nhưng thật vui khi thấy nấm độc mọc um tùm.

Hán tự

Thu thu nhập; thu hoạch
Lượng số lượng; đo lường; trọng lượng; số lượng; cân nhắc; ước lượng; phỏng đoán

Từ liên quan đến 収量