収穫 [Thu Hoạch]
しゅうかく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

thu hoạch; mùa màng

JP: わたしたちはみな収穫しゅうかく手伝てつだいをした。

VI: Chúng ta đều đã giúp đỡ trong việc thu hoạch.

Danh từ chung

thành quả; lợi ích

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

sản lượng (đánh bắt cá, săn bắn)

🔗 収獲

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

今年ことし収穫しゅうかく昨年さくねんおよばないだろう。
Mùa màng năm nay sẽ không bằng năm ngoái.
今年ことし収穫しゅうかく昨年さくねんにはおよばない。
Mùa màng năm nay không bằng năm ngoái.
今年ことしのトウモロコシの収穫しゅうかく素晴すばらしい。
Mùa màng ngô năm nay tuyệt vời.
真珠しんじゅ収穫しゅうかくだかすくなかった。
Sản lượng ngọc trai năm nay thấp.
今年ことしはずいぶん収穫しゅうかくがあった。
Năm nay thu hoạch khá nhiều.
小麦こむぎはもう収穫しゅうかくできる。
Lúa mì đã có thể thu hoạch.
今年ことしはトマトの収穫しゅうかくおおい。
Năm nay thu hoạch cà chua nhiều.
今年ことし収穫しゅうかく去年きょねんにはおよばないだろう。
Mùa màng năm nay có lẽ không bằng năm ngoái.
収穫しゅうかく不良ふりょう日照ひでつづきのせいである。
Tình trạng mất mùa là do hạn hán kéo dài.
総出そうででトムのトウモロコシの収穫しゅうかく手伝てつだった。
Chúng tôi đã cùng nhau giúp Tom thu hoạch bắp.

Hán tự

Thu thu nhập; thu hoạch
Hoạch thu hoạch; gặt

Từ liên quan đến 収穫