効果
[Hiệu Quả]
こうか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
hiệu quả
JP: 彼らがいくら弁解しても彼女には何の効果もなかった。
VI: Dù họ có biện minh thế nào, cũng chẳng có tác dụng gì với cô ấy.
Danh từ chung
hiệu ứng
🔗 音響効果・おんきょうこうか
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
効果は変わりません。
Hiệu quả không thay đổi.
効果はてきめんだった。
Hiệu quả thật sự nhanh chóng.
効果は同じです。
Hiệu quả là như nhau.
薬は効果てきめんだった。
Thuốc có hiệu quả rất nhanh.
その効果は絶大だ。
Hiệu quả của nó thật là to lớn.
薬の効果は消えていた。
Hiệu quả của thuốc đã mất.
友情を培うのにスポーツは効果的だ。
Thể thao là phương pháp hiệu quả để nuôi dưỡng tình bạn.
新しい薬はすぐさま効果を見せた。
Loại thuốc mới đã nhanh chóng phát huy tác dụng.
調査機関がその効果を調べた。
Cơ quan điều tra đã kiểm tra hiệu quả của nó.
この計画はある程度の効果が見込める。
Kế hoạch này có thể mang lại một số hiệu quả nhất định.