成り行き
[Thành Hành]
成行き [Thành Hành]
成行 [Thành Hành]
成行き [Thành Hành]
成行 [Thành Hành]
なりゆき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
diễn biến; kết quả
JP: あなたは成り行きを見てさえいればよい。
VI: Bạn chỉ cần xem xét tình hình thôi.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Tài chính
⚠️Từ viết tắt
lệnh thị trường
🔗 成り行き注文
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あれは成り行きでした。
Đó là một dịp tình cờ.
僕だったら成り行きを見守るだろうけど。
Nếu là tôi, tôi sẽ chỉ quan sát để xem sự việc sẽ diễn ra như thế nào.
成り行きに任せなさい。
Cứ để mọi chuyện tự nhiên.
事態は成り行きに任せなければならない。
Tình hình phải để mặc nó phát triển.
その件は成り行きに任せるしかないな。
Chúng ta chỉ có thể để mặc vấn đề đó tuỳ theo diễn biến.
こんな成り行きになるとは思わなかった。
Tôi không nghĩ rằng mọi chuyện lại diễn ra như thế này.
その成り行きにはあまり興味が無い。
Tôi không mấy quan tâm đến diễn biến đó.
事の意外な成り行きに目を白黒させた。
Tôi đã ngạc nhiên trước diễn biến bất ngờ của sự việc.
私たちは成り行きを見守るよりしかたがないと思う。
Chúng tôi nghĩ rằng chúng tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc theo dõi tình hình.
官僚は旧法規の改正に関して、成り行きを見守っています。
Các quan chức đang theo dõi diễn biến của việc sửa đổi các quy định cũ.