作用 [Tác Dụng]
さよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

hành động; hoạt động; quá trình; tác động; hiệu ứng; chức năng

JP: 日光にっこう皮膚ひふ作用さようする。

VI: Ánh nắng mặt trời tác động lên da.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

さんは、金属きんぞく作用さようする。
Axit tác động lên kim loại.
そこで他人たにんとの相互そうご作用さよう大切たいせつになる。
Ở đó, tương tác với người khác trở nên quan trọng.
さん金属きんぞくふくむものに作用さようする。
Axit tác động lên các vật chứa kim loại.
物価ぶっかげるのにいくつかの要因よういん作用さようした。
Một số yếu tố đã góp phần đẩy giá cả lên cao.
原因げんいん結果けっかはおたが作用さようう。
Nguyên nhân và kết quả tương tác lẫn nhau.
さん金属きんぞくふくおおくのものに作用さようする。
Axit tác động lên nhiều vật chứa kim loại.
イーストきんはパンをふくらませるさい作用さようざいだ。
Men nở là chất xúc tác làm bánh nở ra.
あたたかい天候てんこうときは、発汗はっかん作用さよう体温たいおん調節ちょうせつをするうえ役立やくだつ。
Trong thời tiết ấm, sự ra mồ hôi giúp điều chỉnh nhiệt độ cơ thể.
水分すいぶんおおふくまれるなつ野菜やさいは、体内たいないねつます作用さようがあります。
Rau củ mùa hè chứa nhiều nước có tác dụng làm mát cơ thể.
刺激しげきつづけるとはだ保護ほご作用さようにより角質かくしつ肥厚ひこうして、ゴワゴワしたりかたくなって、毛穴けあな目立めだってきます。
Tiếp xúc liên tục với các kích thích khiến lớp sừng của da dày lên do chức năng bảo vệ, khiến da trở nên thô ráp và cứng, đồng thời làm cho lỗ chân lông trở nên nổi bật hơn.

Hán tự

Tác làm; sản xuất; chuẩn bị
Dụng sử dụng; công việc

Từ liên quan đến 作用