決する
[Quyết]
けっする
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Động từ suru - nhóm đặc biệtTha động từTự động từ
quyết định
JP: まだどちらと決したわけではありませんので、引き続き成り行きを見守りたいと思います。
VI: Tôi vẫn chưa quyết định, vì vậy tôi muốn tiếp tục theo dõi tình hình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
我我の行為を決するものは善でもなければ悪でもない。唯我我の好悪である。或は我我の快不快である。そうとしかわたしには考えられない。
Hành động của tôi không được quyết định bởi điều tốt hay xấu. Chỉ là sở thích và cảm xúc của tôi mà thôi. Tôi không thể nghĩ khác được.