左右
[Tả Hữu]
さゆう
そう
さう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
trái và phải; phải và trái
JP: 彼は怒って首を左右に振った。
VI: Anh ấy tức giận và lắc đầu qua lại.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
kiểm soát; ảnh hưởng; chi phối
JP: 成功不成功は気質に左右されることが多い。
VI: Thành công hay thất bại thường phụ thuộc vào tính cách.
Danh từ chung
người đi theo; người đi cùng
Danh từ chung
bên cạnh (ai đó)
Danh từ chung
nói nước đôi
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は左右を見回した。
Anh ấy nhìn xung quanh.
彼は左右を見た。
Anh ấy đã nhìn sang hai bên.
食べ物は健康を左右する。
Thức ăn ảnh hưởng đến sức khỏe.
船は嵐で左右に揺れた。
Con tàu bị lắc lư qua lại trong cơn bão.
歯を左右にすり合わせてください。
Hãy nghiến răng trái phải.
新聞は世の動向を左右する。
Báo chí có thể ảnh hưởng đến xu hướng thế giới.
彼は左右交互に手を上げた。
Anh ấy giơ tay trái phải luân phiên.
トムは左右を見ずに道路に飛び出した。
Tom đã lao ra đường mà không nhìn trái phải.
通りを横ぎるときは左右を見なさい。
Khi băng qua đường, hãy nhìn sang hai bên.
ジムは横断する前に左右を見た。
Jim đã nhìn sang hai bên trước khi băng qua đường.