たっぷり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Tính từ đuôi naHậu tố

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

dồi dào; phong phú

JP: 教授きょうじゅはなしはユーモアたっぷりだった。

VI: Bài nói của giáo sư rất hài hước.

JP: まだ時間じかんはたっぷりある。

VI: Vẫn còn rất nhiều thời gian.

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

rộng rãi; dư dả

Trạng từ

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

ít nhất; không ít hơn

JP: 観客かんきゃくはたっぷりと5分間ふんかん拍手はくしゅした。

VI: Khán giả đã vỗ tay liên tục trong năm phút.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

時間じかんはたっぷりあった。
Bạn còn rất nhiều thời gian.
ものはたっぷりある。
Thức ăn dư dả.
時間じかんはたっぷりある。
Có nhiều thời gian.
時間じかんはたっぷりあります。
Có nhiều thời gian.
スケートはたっぷりたのしみました。
Tôi đã thực sự tận hưởng buổi trượt băng.
トムは自信じしんたっぷりだ。
Tom rất tự tin.
中身なかみたっぷりのシュークリームがべたい。
Tôi muốn ăn bánh su kem nhân đầy ụ.
彼女かのじょはお色気いろけたっぷりだ。
Cô ấy rất quyến rũ.
まだたっぷり時間じかんはあります。
Vẫn còn rất nhiều thời gian.
まだたっぷり時間じかんがありますよ。
Vẫn còn rất nhiều thời gian đấy.

Từ liên quan đến たっぷり