正しく
[Chính]
まさしく
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
chắc chắn; rõ ràng
JP: 彼女はまさしく支払わされたのだ。
VI: Cô ấy đã phải trả tiền cho việc đó.
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
chính xác; đúng vậy