きっかり
キッカリ
Trạng từ
⚠️Từ tượng thanh / tượng hình
chính xác; vừa đúng
🔗 かっきり
Trạng từ
⚠️Từ tượng thanh / tượng hình
đúng giờ; chính xác về thời gian
JP: ケイトは5時きっかりに来た。
VI: Kate đã đến đúng 5 giờ.
🔗 かっきり
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
10時きっかりです。
Bây giờ là đúng 10 giờ.
会合は9時きっかりに始まった。
Cuộc họp bắt đầu đúng chín giờ.
トムは時間きっかりに着いた。
Tom đến đúng giờ.
10時きっかりに来なさい。
Hãy đến đúng 10 giờ.
きっかり2時半に家に着いたんだ。
Tôi đã về nhà đúng 2 giờ rưỡi.
彼はきっかり5時に姿を見せた。
Anh ấy đã xuất hiện đúng 5 giờ.
六時きっかりにここへ来なさい。
Hãy đến đây đúng 6 giờ.
3時きっかりにここに来てください。
Hãy đến đây đúng ba giờ.
列車は5時きっかりに発車した。
Tàu đã khởi hành đúng năm giờ.
飛行機は6時きっかりに着陸した。
Máy bay đã hạ cánh đúng 6 giờ.