くっきり
クッキリ

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

rõ ràng (nổi bật); rõ ràng; sắc nét; đậm nét

JP: そのそらにくっきりとかびがっていた。

VI: Cây này nổi bật trên bầu trời.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

青空あおぞら背景はいけいにそのとうがくっきりえた。
Tháp hiện rõ trên nền trời xanh.
そのやまくっきりと青空あおぞらている。
Ngọn núi đó nổi bật trên bầu trời xanh.
そのような痕跡こんせきがくっきりとのこっているかどうかによって、これらの人々ひとびとがいつも重労働じゅうろうどう従事じゅうじしていたかどうかがわかる。
Dựa vào việc liệu những dấu vết đó có rõ ràng hay không, ta có thể biết những người này có luôn làm việc nặng nhọc hay không.

Từ liên quan đến くっきり