正に [Chính]
まさに
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

chính xác; đúng; thực sự; chắc chắn

JP: DTPでほんつくれば、やすいしはやいし、まさに一挙両得いっきょりょうとくだ。

VI: Làm sách bằng DTP vừa rẻ vừa nhanh, thật là hai lợi ích trong một.

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

ngay khi; đúng lúc

JP: あなたの電話でんわったときまさにかけようとするところだった。

VI: Đúng lúc chuông điện thoại của bạn reo, tôi đang chuẩn bị ra ngoài.

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 cũng viết là 将に

sắp; chuẩn bị; gần như

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 như まさに...べき; cũng viết là 当に

thực sự nên; chắc chắn nên

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

まさにそれがわたしかんがえです。
Đó chính xác là suy nghĩ của tôi.
おれしいのはまさにそれだよ。
Đúng là thứ tôi muốn đấy.
先月せんげつわたしたちかかわっていたXYZプロジェクトについて今日きょう社長しゃちょうから質問しつもんけ、そのこたえを用意よういしていなかったのでまさ不意ふいをつかれたかたちになってしまった。
Hôm nay tôi đã bị bất ngờ khi được hỏi về dự án XYZ mà chúng tôi đã tham gia tháng trước mà không chuẩn bị câu trả lời.

Hán tự

Chính chính xác; công bằng

Từ liên quan đến 正に