断じて
[Đoạn]
だんじて
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Trạng từ
tuyệt đối; dứt khoát
JP: 彼は断じて紳士などではない。
VI: Anh ấy quyết không phải là một quý ông.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
断じて私は考えを変えません。
Tôi quyết không thay đổi suy nghĩ của mình.
彼は断じて芸術家なんかではない。
Anh ấy quyết không phải là một nghệ sĩ.
そんな嘘は断じて許せない。
Tôi không thể chấp nhận lời nói dối như thế.
「背が伸びて入らないわよね」「そう、断じて太ったわけではない!」「成長したという便利な言葉は我々の切り札」
"Không phải là tôi béo lên, chỉ là cao lên thôi!" "Chúng ta có thể gọi đó là 'sự phát triển', từ ngữ tiện lợi để dùng làm bài tẩy của chúng ta."