断然
[Đoạn Nhiên]
だんぜん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Trạng từTính từ “taru”
kiên quyết; dứt khoát
Trạng từ
chắc chắn
Trạng từ
vượt trội
JP: 彼女はクラスの中で、断然歌がいちばんうまかった。
VI: Trong lớp, cô ấy là người hát hay nhất.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は断然ウィンドウズ派。
Tôi hoàn toàn thuộc phe Windows.
生活費が断然上がった。
Giá sinh hoạt đã đồng loạt tăng.
これが断然最高の方法です。
Đây là phương pháp tốt nhất.
これが断然一番良い。
Đây là cái tốt nhất.
こっちの方が断然いいよ。
Cái này tốt hơn nhiều.
これは断然最善の方法だ。
Đây chắc chắn là phương pháp tốt nhất.
こっちが断然いいって。
Cái này tốt hơn nhiều.
彼の作文は断然一番よい。
Bài văn của anh ấy là tốt nhất.
これが2つの中で断然良い。
Đây là cái tốt hơn hẳn trong hai thứ.
これは2つのうち断然より良い。
Trong hai cái này, cái này tốt hơn hẳn.