きっぱり
キッパリ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

rõ ràng; dứt khoát; quyết đoán; thẳng thắn; chắc chắn; kiên quyết

JP: かれわたしなかれるのをきっぱりとことわった。

VI: Anh ấy đã kiên quyết từ chối cho tôi vào.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょはきっぱりことわった。
Cô ấy đã từ chối dứt khoát.
かれはきっぱりとことわった。
Anh ấy đã từ chối một cách dứt khoát.
トムはきっぱりとことわった。
Tom đã từ chối thẳng thừng.
かれはきっぱりとくわだてをあきらめた。
Anh ấy đã từ bỏ ý định một cách dứt khoát.
かれわたしもうをきっぱりことわった。
Anh ấy đã dứt khoát từ chối lời đề nghị của tôi.
これを最後さいごにきっぱりさけをやめます。
Sau cái này, tôi sẽ quyết tâm bỏ rượu mãi mãi.
ギャンブルはきっぱりとめなさい。
Hãy dứt khoát bỏ cờ bạc đi.
かれかれらときっぱりとわかれた。
Anh ấy đã dứt khoát chia tay với họ.
かれ煙草たばこをきっぱりとやめた。
Anh ấy đã quyết tâm bỏ thuốc lá.
かれはきっぱりとそのくわだてをあきらめた。
Anh ấy đã từ bỏ ý định đó một cách dứt khoát.

Từ liên quan đến きっぱり