丸で [Hoàn]
まるで
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

hoàn toàn; không chút nào

JP: ぼくにはまるでその理由りゆうがわからない。

VI: Tôi hoàn toàn không hiểu lý do.

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

như thể; giống như

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょまるがおです。
Cô ấy có khuôn mặt tròn.
彼女かのじょはかわいらしいまるがおをしています。
Cô ấy có khuôn mặt tròn xinh xắn.
トムはまる一日いちにち学校がっこうにいた。
Tom đã ở trường suốt cả ngày.
わたしはビーチでまる一日いちにちごした。
Tôi đã dành cả ngày trên bãi biển.
富士山ふじさんのぼるのにまるいちばんかかった。
Mất cả một đêm để leo lên núi Phú Sĩ.
コンピュータの修理しゅうりまる一日いちにちかかった。
Mất cả ngày để sửa chữa máy tính.
トムはまる一日いちにち会議かいぎけだった。
Tom đã bị kẹt trong hội nghị suốt cả ngày.
まる一日いちにちおしえていたのでへとへとだった。
Tôi đã dạy suốt một ngày trời nên mệt lử.
今日きょうからまる1日いちにちねがいします。
Xin hãy giúp tôi cả ngày hôm nay.
まる一日いちにちかけて部屋へや掃除そうじした。
Tôi đã dành cả ngày để dọn dẹp phòng.

Hán tự

Hoàn tròn; viên thuốc

Từ liên quan đến 丸で