凡そ
[Phàm]
およそ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
khoảng; xấp xỉ
JP: およそどれくらいの価値がありますか。
VI: Nó có giá trị khoảng bao nhiêu?
🔗 おおよそ
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
nói chung; tổng thể
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
hoàn toàn; không chút nào (với động từ phủ định)
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tóm tắt; ý chính
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
凡そ人間に限らず、あらゆる動物は、異性に対って、意識的無意識的に、「性的示威」を行うものである。
Không chỉ riêng con người, mà hầu hết các loài động vật đều thể hiện "sự khoe khoang tình dục" một cách có ý thức hoặc vô thức đối với giới tính đối lập.
凡そ人間に限らず、あらゆる動物は、異性に対つて、意識的無意識的に、「性的示威」を行ふものである。
Không chỉ con người mà hầu như tất cả các loài động vật đều thể hiện "sự thể hiện tình dục" một cách có ý thức hoặc vô thức đối với giới tính khác.