大抵 [Đại Để]
大てい [Đại]
たいてい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Tính từ đuôi naTrạng từDanh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

thường; thông thường; thường xuyên; nói chung

JP:記号きごう数学すうがくではたいてい未知数みちすうあらわす。

VI: Ký hiệu X thường được dùng để biểu thị biến số chưa biết trong toán học.

Tính từ đuôi naTrạng từDanh từ chung

có lẽ

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

hầu hết; gần như tất cả

JP: よるはたいていのひとときである。

VI: Vào ban đêm, hầu hết mọi người đều đi ngủ.

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

📝 trước dạng phủ định

bình thường

Tính từ đuôi na

📝 thường là 〜にする

thích hợp; phù hợp; vừa phải

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

セールスマンは大抵たいてい口達者くちだっしゃだ。
Người bán hàng thường rất lưu loát.
はは大抵たいてい大変たいへんいそがしかった。
Mẹ thường rất bận rộn.
大抵たいてい10時じゅうじにはるよ。
Thường thì tôi đi ngủ vào lúc 10 giờ.
わたし大抵たいていあるいて通学つうがくします。
Tôi thường đi bộ đến trường.
大抵たいてい会社かいしゃには労働ろうどう組合くみあいがある。
Hầu hết công ty đều có công đoàn.
わたし大抵たいていあさはやきる。
Tôi thường dậy sớm vào buổi sáng.
セールスマンって、大抵たいていぐちがうまいのよ。
Người bán hàng thường rất giỏi nói.
ふる映画えいがでは、ヒロインは大抵たいていぬ。
Trong các bộ phim cũ, nữ chính thường chết.
寿司すしには大抵たいていガリがいてきます。
Sushi thường đi kèm với gari.
トムは大抵たいていいつもただしいんだ。
Tom thường luôn đúng.

Hán tự

Đại lớn; to
Để kháng cự; chạm tới; chạm

Từ liên quan đến 大抵