筋書き
[Cân Thư]
筋書 [Cân Thư]
筋書 [Cân Thư]
すじがき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
tóm tắt; dàn ý; cốt truyện
JP: 筋書きは別として、その本は私をひきつけた。
VI: Bỏ qua cốt truyện, cuốn sách này đã thu hút tôi.