概観
[Khái 観]
がいかん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
tổng quan
JP: ここでの問題は、社会のトレンドを概観できるような枠組みを創出することである。
VI: Vấn đề ở đây là tạo ra một khuôn khổ có thể tổng quan về xu hướng xã hội.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
提案されている解決策を検討する前に、これらのグループの経済学的地位を概観しておくことが重要である。
Trước khi xem xét các giải pháp được đề xuất, quan trọng là phải có cái nhìn tổng quan về vị thế kinh tế của các nhóm này.