骨組み
[Cốt Tổ]
骨組 [Cốt Tổ]
骨組 [Cốt Tổ]
ほねぐみ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chung
khung xương
JP: その機械の骨組みは堅くなければならない。
VI: Khung của cái máy này phải chắc chắn.
Danh từ chung
khung sườn
Danh từ chung
dàn ý
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
とりあえず骨組みを完成させることから始めよう。
Trước hết, hãy hoàn thành khung cơ bản.
その建物の骨組みは今や完成している。
Khung của tòa nhà đó hiện đã hoàn thành.
彼は背が高く骨組みのがっちりした人だ。
Anh ấy cao và có thân hình chắc khỏe.
彼は計画の骨組みを簡単に説明してくれた。
Anh ấy đã giải thích sơ lược về khung kế hoạch.
新しい建物の骨組みが徐々に姿を見せてきている。
Khung của tòa nhà mới đang dần hiện ra.
その建物は鋼鉄の骨組みにコンクリートで作られる事になっている。
Tòa nhà đó sẽ được xây dựng với khung thép và bêtông.