仕組み
[Sĩ Tổ]
仕組 [Sĩ Tổ]
仕組 [Sĩ Tổ]
しくみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
cấu trúc; kết cấu; sắp xếp; cơ chế; hoạt động
JP: 経済学は経済の仕組みを研究する学問である。
VI: Kinh tế học là ngành học nghiên cứu về cơ chế hoạt động của nền kinh tế.
Danh từ chung
kế hoạch; âm mưu; sắp đặt
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
例文や、文章の仕組みをディクテーションでマスターしましょう。
Hãy nắm vững cấu trúc câu và bài viết thông qua việc tập đánh máy.
この機械の仕組みを説明してもらえますか?
Bạn có thể giải thích cách thức hoạt động của cái máy này được không?
私はこの仕組みを知りませんが担当者が説明するでしょう。
Tôi không biết về cơ chế này nhưng người phụ trách sẽ giải thích.
これは具体的にどういう仕組みなんですか?
Cái này hoạt động như thế nào?
イギリスと日本とは、政治の仕組みにかなり共通点がある。
Anh và Nhật Bản có khá nhiều điểm chung về cơ chế chính trị.
最近は、航空券の格安チケットも仕組みが複雑すぎて、わかりにくいことが多い。
Gần đây vé máy bay giá rẻ cũng phức tạp quá, khó hiểu lắm.
そして第三が地球環境の保全であり、省エネルギー、省資源型の生活を送る仕組みが必要となる。
Và thứ ba là bảo vệ môi trường, cần có hệ thống sống tiết kiệm năng lượng và tài nguyên.
株式市場は気が短い人から忍耐強い人に富を移すための素晴らしく効率的な仕組みです。
Thị trường chứng khoán là một bộ máy vô cùng hiệu quả để dịch chuyển tài sản từ những người thiếu kiên nhẫn sang những người biết nhẫn nại.
そこで、子供らしさが、徐々に失われていく現状への反省から、教育制度や社会の仕組みといった根本的なものの見直しが、今、真剣に考えられるようになってきている。
Ở đó, từ sự phản chiếu về tình trạng dần mất đi sự ngây thơ của trẻ em, người ta bắt đầu nghiêm túc xem xét lại những thứ cơ bản như hệ thống giáo dục và cơ cấu xã hội.