編成
[Biên Thành]
へんせい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
thành phần; hình thành; tổ chức; biên soạn
JP: この列車は七両編成です。
VI: Chuyến tàu này có bảy toa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
列車は15両編成だ。
Tàu gồm mười lăm toa.
営業活動を強化するために再編成する必要があります。
Cần phải tái tổ chức để tăng cường hoạt động kinh doanh.
日本の新会計年度の予算は通常12月に編成される。
Ngân sách năm tài chính mới của Nhật Bản thường được lập vào tháng 12.