取り合わせ
[Thủ Hợp]
取合わせ [Thủ Hợp]
取合わせ [Thủ Hợp]
とりあわせ
Danh từ chung
sự kết hợp; sự phối hợp
JP: あの詐欺師と金髪のコールガールは下宿のおかみさんを怒らせるには申分のない取り合わせだ。
VI: Kẻ lừa đảo đó và cô gái điếm tóc vàng là cặp bài trùng khiến bà chủ nhà trọ tức giận.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
いい取り合わせだと思わない?
Bạn không nghĩ đó là một sự kết hợp tốt sao?
ステーキと赤ワインはいい取り合わせだ。
Bít tết và rượu vang đỏ là sự kết hợp tuyệt vời.
彼女の着物と帯の取り合わせはおつだね。
Sự kết hợp giữa kimono và obi của cô ấy thật tuyệt vời.