合わせ [Hợp]
あわせ

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tốTiền tố

kết hợp; đối diện; đối mặt

JP: いつも、いつも員数いんずうわせなどとわれないで、たまにはうそでもいから一騎当千いっきとうせんへいってほしいよ。

VI: Tôi không muốn luôn được nhắc đến như là người điền số lượng, đôi khi tôi cũng muốn được khen ngợi như là người chiến thắng vang dội.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

時間じかんわせなさい。
Hãy chỉnh giờ.
ピントだけわせてください。
Chỉ cần điều chỉnh tiêu cự thôi.
このみにわせてカスタマイズできます。
Bạn có thể tùy chỉnh theo sở thích của mình.
かれ仲間なかま歩調ほちょうわせた。
Anh ấy đã điều chỉnh bước đi để phù hợp với bạn bè.
わせて600だいはきつい。
Tổng cộng 600 câu hỏi thật là nặng.
時計とけい日本にほん標準時ひょうじゅんじわせよう。
Hãy chỉnh đồng hồ theo giờ chuẩn Nhật Bản.
メンバーはわせて30名さんじゅうめいだった。
Tổng số thành viên là 30 người.
映画えいがのチャンネルにわせたいのですが。
Tôi muốn chuyển sang kênh phim.
こちらの調子ちょうしわせてください。
Xin hãy điều chỉnh cho phù hợp với tình trạng này.
トムとは毎日まいにちがおわせてます。
Tôi gặp Tom mỗi ngày.

Hán tự

Hợp phù hợp; thích hợp; kết hợp; 0.1

Từ liên quan đến 合わせ