機構
[Cơ Cấu]
きこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
cơ chế; máy móc
JP: どこか機構が悪いに違いない。
VI: Chắc chắn là có cái gì đó không ổn.
Danh từ chung
hệ thống; cấu trúc; tổ chức; khung
JP: WHOとは世界保健機構を表す。
VI: WHO là viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
賄賂は、権力機構の成立に付随して出現する。
Hối lộ xuất hiện cùng với sự thành lập của cơ quan quyền lực.
いく層もの卸業者の存在が特色である日本の流通機構は、複雑でコストもかかる。
Cơ cấu phân phối hàng hóa ở Nhật Bản với nhiều tầng nấc các nhà bán buôn làm cho nó phức tạp và tốn kém.
この地域社会に住む一人一人は、健康な人間が持つ免疫機構の細胞のようなものだ。
Mỗi người sống trong cộng đồng khu vực này giống như tế bào của hệ thống miễn dịch của một con người khỏe mạnh.
つまり、いくつかの銃は、暴発(例えば落とされた時)を防ぐために優れた安全機構を持っていますがそうでない銃も多いのです。
Nhiều loại súng có cơ chế an toàn tốt để ngăn chặn sự cố bắn nổ (ví dụ như khi bị rơi), nhưng cũng có không ít loại súng không được trang bị tính năng này.