往々
[Vãng 々]
往往 [Vãng Vãng]
往往 [Vãng Vãng]
おうおう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Độ phổ biến từ: Top 38000
Trạng từ
thỉnh thoảng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
金持ちは往々にしてケチである。
Người giàu thường hay keo kiệt.
母親は往々にして子供をかわいがり過ぎる。
Mẹ thường yêu chiều con quá mức.
産業化は往々にして公害を伴うものだ。
Công nghiệp hóa thường đi kèm với ô nhiễm.
工業地帯は、往々にして都市郊外にあります。
Khu công nghiệp thường nằm ở ngoại ô thành phố.
ずば抜けた着想というのは、往々にして天啓のごとくヒラメクようだ。
Những ý tưởng xuất sắc thường bất chợt lóe lên như một sự khai sáng.
問題を解決する最も簡便な方法は、往々にして最も良い方法である。
Phương pháp đơn giản nhất để giải quyết vấn đề thường là phương pháp tốt nhất.
『私は人種差別主義者ではありませんが、』と前置きするような文に限って、往々にして人種差別的であったりするものだ。
Câu nói bắt đầu bằng "Tôi không phải là người phân biệt chủng tộc nhưng," thường mang tính phân biệt chủng tộc.
一般に、ある表現が自然だとか不自然だとかいう感覚はあまりあてにならないものです。たとえ不自然だと感じても、それは単に経験不足のせいだということは往々にしてあります。
Nói chung, cảm giác một cụm từ có tự nhiên hay không thường không đáng tin cậy. Đôi khi dù cảm thấy không tự nhiên, nhưng đó chỉ vì thiếu kinh nghiệm mà thôi.