再三 [Tái Tam]
さいさん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Trạng từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

Lặp đi lặp lại

JP: かれわたしに、再三さいさん電話でんわをかけてきた。

VI: Anh ấy đã gọi điện cho tôi nhiều lần.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

再三さいさんかれらを招待しょうたいしたがけっしてこなかった。
Tôi đã mời họ nhiều lần nhưng họ không bao giờ đến.
かれ再三さいさんさいよんそれをやってみた。
Anh ấy đã thử đi thử lại nhiều lần.
先生せんせいはそのことをわたしたちに再三再四さいさんさいしはなした。
Thầy giáo đã nói đi nói lại điều đó với chúng tôi nhiều lần.
先生せんせいわたしたちにそのことを再三さいさんさいよんばなしした。
Thầy giáo đã nói đi nói lại điều đó nhiều lần.
わたし再三さいさんことわったにもかかわらず、かれわたしにそこへけとってかなかった。
Mặc dù tôi đã từ chối nhiều lần, anh ấy vẫn bảo tôi phải đi và không nghe lời từ chối.
わたしどもは、再三さいさんにわたり未払みはらいになっている請求せいきゅうしょ1111のお支払しはらいをしていただくようにおねがいしてまいりました。
Chúng tôi đã nhiều lần yêu cầu quý vị thanh toán hóa đơn 1111 chưa được thanh toán.

Hán tự

Tái lại; hai lần; lần thứ hai
Tam ba

Từ liên quan đến 再三