頻繁
[Tần Phồn]
ひんぱん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Tính từ đuôi na
thường xuyên; liên tục
JP: 電車はバスより頻繁に来ます。
VI: Tàu điện đến thường xuyên hơn xe buýt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
近頃は地震が頻繁で不気味だ。
Gần đây động đất xảy ra thường xuyên, rất đáng sợ.
僕は頻繁に寝言を言う。
Tôi thường nói mê sảng.
頻繁にパーティーを開くのが大好きだ。
Tôi rất thích tổ chức tiệc thường xuyên.
できるだけ頻繁に辞書を引きなさい。
Hãy thường xuyên tra cứu từ điển.
日本は頻繁に地震に襲われる。
Nhật Bản thường xuyên bị động đất tấn công.
トムは頻繁に映画をダウンロードする。
Tom thường xuyên tải phim về.
そこでは台風が秋に頻繁に起こっている。
Ở đó, bão thường xuyên xảy ra vào mùa thu.
彼は不注意な過ちをおかす、しかも頻繁にだ。
Anh ấy thường xuyên mắc lỗi do bất cẩn.
前ほど頻繁にボストンに行ってないんだ。
Tôi không còn đi Boston thường xuyên như trước nữa.
ドイツの男性は女性よりも頻繁に美容院に行きます。
Đàn ông Đức thường xuyên đến tiệm làm đẹp hơn phụ nữ.