時として
[Thời]
ときとして
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Độ phổ biến từ: Top 24000
Trạng từ
đôi khi
JP: 天才は時として態度が粗野なことがある。
VI: Đôi khi thiên tài có thái độ thô lỗ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
運命は時として残酷である。
Số phận đôi khi rất tàn nhẫn.
夢は時としてあたる。
Đôi khi giấc mơ cũng trở thành sự thật.
時として、金持ちは貧乏人を見下す。
Đôi khi, người giàu khinh thường người nghèo.
彼女は答える前に時としてためらう。
Đôi khi cô ấy chần chừ trước khi trả lời.
時として、一人の時間も必要です。
Đôi khi, bạn cũng cần có thời gian một mình.
バラは時として自生することがある。
Đôi khi hoa hồng tự nhiên mọc lên.
時として大きな魚が釣れることもある。
Đôi khi cũng câu được cá lớn.
時として多くの人が、迷える羊となる。
Đôi khi nhiều người trở thành những con chiên lạc đường.
言葉は人を惹きつけ、時として人を遠ざける。
Lời nói có thể thu hút mọi người và đôi khi cũng đẩy họ ra xa.
自分の感情をコントロールするのは、時として難しい。
Đôi khi, việc kiểm soát cảm xúc của bản thân là rất khó khăn.