大方
[Đại Phương]
おおかた
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
phần lớn; phần lớn hơn; đa số
JP: 実のところ、いかなるスピードで移動するにせよ、北極熊は他のおおかたの哺乳動物の2倍のエネルギーを消費する。
VI: Thực tế là, dù di chuyển với tốc độ nào, gấu Bắc Cực cũng tiêu thụ gấp đôi năng lượng so với hầu hết các loài động vật có vú khác.
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
người dân nói chung; công chúng; công chúng nói chung
Trạng từ
hầu hết; phần lớn; gần như; gần
Trạng từ
có lẽ; có thể
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あの仕事は大方終わってますよ。
Công việc đó gần như đã hoàn thành rồi.
彼の言っていることの大方に私は同感である。
Tôi đồng ý với phần lớn những gì anh ấy nói.
完全に間違っているよりは、大方合っている方がマシだ。
Thà đúng đại khái còn hơn là hoàn toàn sai.