一般に [Nhất Bàn]
いっぱんに
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từ

nói chung; phổ biến

JP: この単語たんごは、一般いっぱんによく使つかわれていない。

VI: Từ này không phổ biến lắm.

🔗 一般

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

一般いっぱんちいさいおんな人形にんぎょうきだ。
Nói chung, các bé gái thích búp bê.
一般いっぱんえば、おとこほうおんなよりつよい。
Nói chung, đàn ông mạnh hơn phụ nữ.
かね幸福こうふくをもたらすと一般いっぱんしんじられている。
Người ta thường tin rằng tiền bạc mang lại hạnh phúc.
かれ無罪むざいであったと一般いっぱんしんじられている。
Người ta tin rằng anh ấy vô tội.
かれ無罪むざいだったと一般いっぱんしんじられている。
Người ta tin rằng anh ấy vô tội.
英国えいこく君主くんしゅ君臨くんりんするが統治とうちしないと一般いっぱんわれる。
Người ta thường nói rằng vua Anh chỉ có mặt nhưng không cai trị.
月世界げっせかいへのたび今世紀こんせいきちゅう実現じつげんするだろうと一般いっぱんかんがえられている。
Người ta thường nghĩ rằng chuyến đi đến thế giới mặt trăng sẽ thành hiện thực trong thế kỷ này.
日本にほんでは、「ドイツの水道すいどうすい飲料いんりょうてきさない」と一般いっぱんかんがえられているが、これはあやまりである。
Ở Nhật Bản, có quan niệm phổ biến rằng nước máy Đức không thích hợp để uống, nhưng thực tế điều này là sai lầm.

Hán tự

Nhất một
Bàn người vận chuyển; mang; tất cả; chung; loại; kiểu

Từ liên quan đến 一般に