概して
[Khái]
がいして
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Trạng từ
nói chung
JP: 概して私は中華料理が好きだ。
VI: Nói chung tôi thích ẩm thực Trung Quốc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
概して日本人は働き者だ。
Nói chung người Nhật rất chăm chỉ.
概して彼女は早起きだ。
Nói chung cô ấy thường dậy sớm.
日本人は概して時間を守らない。
Nói chung người Nhật không đúng giờ.
梨は今年は概して大きい。
Năm nay quả lê nói chung to.
概して、日本人は保守的である。
Nói chung người Nhật rất bảo thủ.
概して、男は女よりも強い。
Nói chung, đàn ông mạnh hơn phụ nữ.
概して日本の気候は温和である。
Nói chung khí hậu Nhật Bản là ôn hòa.
日本人は概して礼儀正しい。
Người Nhật Bản nói chung rất lịch sự.
概して秋には雨が多い。
Nói chung mùa thu thường có nhiều mưa.
概してひょうは夏に降る。
Nói chung mưa đá thường xuất hiện vào mùa hè.