一通
[Nhất Thông]
いっつう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
một bản sao (tài liệu); một lá thư
JP: 一通に署名の上ご返送ください。
VI: Hãy ký tên và gửi trả lại cho chúng tôi ngay lập tức.
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
giao thông một chiều
🔗 一方通行
Danh từ chung
Lĩnh vực: Mạt chược
⚠️Từ viết tắt
📝 đôi khi viết là イッツー
thẳng hoàn toàn
bài thắng chứa chín quân liên tiếp cùng một chất (tức là 1-9)
🔗 一気通貫・いっきつうかん
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ここは一通なのかな?
Chỗ này có phải đường một chiều không nhỉ?
彼女は手紙を一通書き終えました。
Cô ấy vừa viết xong một bức thư.
私は彼女から1通も手紙を受け取らなかった。
Tôi không nhận được bất kỳ thư nào từ cô ấy.
私は彼女から一通も手紙をもらわなかった。
Tôi không nhận được bức thư nào từ cô ấy.
私は3か月後に1通の手紙を受けとった。
Tôi đã nhận được một bức thư sau ba tháng.
川端さんは毎年、故郷へ手紙を一通書きます。
Mỗi năm, anh Kawabata lại viết một bức thư gửi về quê hương.
約1年半で約22億通の迷惑メールを送りました。
Trong khoảng một năm rưỡi, đã gửi đi khoảng 2.2 tỷ email rác.
彼からは殴り書きの手紙が一通届いただけで、その後音沙汰が無い。
Tôi chỉ nhận được một bức thư viết vội từ anh ấy và sau đó không có tin tức gì nữa.
三月三日の午ごろに、一通の速達郵便がわたしの家の玄関に投げ込まれた。
Vào khoảng chiều ngày 3 tháng 3, một bức thư tốc hành đã được ném vào cửa nhà tôi.