大まか [Đại]
おおまか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Tính từ đuôi na

sơ lược; tổng quát

JP: 警察官けいさつかんはその少女しょうじょに、いなくなったいぬおおまかなえがくようにもとめた。

VI: Cảnh sát đã yêu cầu cô gái vẽ bức tranh sơ lược về con chó mất tích.

Tính từ đuôi na

hào phóng; rộng lượng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おおまかにって、いぬねこより忠実ちゅうじつだ。
Nói chung, chó trung thành hơn mèo.
どんなはなしだったか、おおまかに説明せつめいしてみてよ。
Hãy kể sơ qua về câu chuyện đó.
サムネイルとは、おおまかな画像がぞうのイメージを把握はあくするために、ちいさく表示ひょうじされる画像がぞうです。
Thumbnail là hình ảnh nhỏ được hiển thị để nắm bắt được hình ảnh tổng quát.
おおまかなやりかたわたしにもかるんだが、いざこまかいところになるとにっちもさっちもかなくなりそうだ。
Tôi hiểu phương pháp chung, nhưng khi đến chi tiết thì tôi cảm thấy bối rối.

Hán tự

Đại lớn; to

Từ liên quan đến 大まか