粗い
[Thô]
あらい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
thô; ráp
JP: 彼女のドレスはきめの粗いウールでできていた。
VI: Chiếc váy của cô ấy được làm từ len thô.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その物体の表面はかなり粗い。
Bề mặt của vật thể này khá thô ráp.
その奇妙な物体の表面はかなり粗い。
Bề mặt của vật thể kỳ lạ đó khá thô ráp.
きめの粗い材質がその子の柔らかい肌を傷つけた。
Chất liệu thô đã làm tổn thương làn da mềm mại của đứa trẻ.
彼女の肌は長年戸外で働いたのできめが粗くなっている。
Làn da của cô ấy trở nên thô ráp do nhiều năm làm việc ngoài trời.
柔らかいウールの方が粗いウールより高価で、そのどちらともナイロン製の人工繊維より上等である。
Len mềm đắt hơn len thô và cả hai đều cao cấp hơn so với sợi tổng hợp nylon.
少し気になる…まで含めると70%を越える方が毛穴や肌理の粗さを気にしています。
Bao gồm cả những người chỉ hơi bận tâm, hơn 70% mọi người lo lắng về lỗ chân lông và độ thô của da.