粗末
[Thô Mạt]
そまつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
thô sơ; tồi tàn
JP: 道具を粗末に使うな。
VI: Đừng sử dụng dụng cụ một cách tùy tiện.
🔗 お粗末
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
食べ物を粗末にするな!
Đừng lãng phí thức ăn!
彼の食べるものは粗末だった。
Thức ăn của anh ấy rất sơ sài.
どんなに粗末でも、我が家は我が家である。
Dù có tồi tàn đến mấy, nhà tôi vẫn là nhà tôi.
いかに粗末であろうとも、我が家は我が家である。
Dù thô sơ đến mấy, nhà tôi vẫn là nhà tôi.
どんなに粗末でも、我が家ほどよいところはない。
Dù có tồi tàn đến mấy, không có chỗ nào tốt bằng nhà tôi.
マイクは、丸太から粗末なテーブルを作った。
Mike đã làm một cái bàn thô sơ từ một khúc gỗ tròn.
もうこれからは俺を粗末には扱えないぞ。
Từ giờ không ai có thể coi thường tôi được nữa.
たとえどんなに粗末であろうと、我が家ほどよいところはない。
Dù nghèo đến mấy, không có chỗ nào tốt bằng nhà tôi.
私の車はとてもお粗末な物です。
Chiếc xe của tôi rất tầm thường.
私のアノラックは粗末なものでしたが大いに役に立ちました。
Chiếc áo khoác của tôi tuy không đắt nhưng rất hữu ích.