薄い [Bạc]
うすい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

mỏng

JP: にくうすりなさい。

VI: Hãy cắt thịt mỏng.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

nhạt; nhẹ

JP: かれはうすい青色あおいろのネクタイをしていた。

VI: Anh ấy đang đeo một chiếc cà vạt màu xanh nhạt.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

loãng; nhạt; pha loãng

JP: うす砂糖さとうすいつくった。

VI: Tôi đã làm nước đường loãng.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

nhạt; ít; không nhiều

JP: コーヒーはうすいのがきです。

VI: Tôi thích cà phê nhạt.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

mỏng manh; nhỏ

JP: わたし成功せいこうのぞみがうすい。

VI: Tôi nghĩ cơ hội thành công của mình rất ít.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

thưa thớt; loang lổ; rải rác

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

山頂さんちょう空気くうきはとてもうすかった。
Không khí trên đỉnh núi rất loãng.
成功せいこうするのぞみはうすい。
Hy vọng thành công là rất mong manh.
あのひとかげうすい。
Người kia có bóng dáng mờ nhạt.
トムはリンゴをうすりました。
Tom đã thái mỏng quả táo.
このスープはうすすぎます。
Món súp này quá nhạt.
たかやま頂上ちょうじょう空気くうきうすい。
Đỉnh núi cao không khí loãng.
このノートパソコンはうすくてかるいです。
Chiếc laptop này mỏng và nhẹ.
このうすほんわたしのです。
Cuốn sách mỏng này là của tôi.
片方かたほうほんうすく、他方たほうあつい。
Một quyển sách mỏng, quyển kia lại dày.
かれかみはますますうすくなった。
Tóc anh ta ngày càng thưa đi.

Hán tự

Bạc pha loãng; mỏng; yếu (trà); cỏ lau

Từ liên quan đến 薄い