不十分
[Bất Thập Phân]
不充分 [Bất Sung Phân]
不充分 [Bất Sung Phân]
ふじゅうぶん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
không đủ; không đầy đủ; không hoàn hảo
JP: これらの2つの分子が異なったスピードで動いていることを示すだけでは不十分である。
VI: Chỉ cho thấy hai phân tử này chuyển động với tốc độ khác nhau là không đủ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
読書には不十分な明かりである。
Ánh sáng để đọc sách không đủ.
この報告書は不十分だ。
Báo cáo này không đầy đủ.
証拠不十分で彼は無罪となった。
Anh ta được tuyên bố vô tội do thiếu bằng chứng.
雑貨店を経営するには資金が不十分だ。
Không đủ vốn để kinh doanh cửa hàng tạp hóa.
京都を見物するには、一年間では不十分だ。
Một năm là không đủ để tham quan Kyoto.
その道路の幅は安全運転に不十分だ。
Chiều rộng của con đường đó không đủ an toàn để lái xe.
人生とは不十分な前提から十分な結論を引き出す技術である。
Cuộc sống là nghệ thuật rút ra kết luận đầy đủ từ những giả định không đầy đủ.
その給料では6人家族を養うには不十分だ。
Mức lương này không đủ để nuôi một gia đình sáu người.
まず第一に、雑貨店を運営するには資金が不十分だ。
Đầu tiên, vốn để điều hành cửa hàng tạp hóa là không đủ.
まず第1に、雑貨店を経営するには資金が不十分だ。
Đầu tiên, vốn để điều hành cửa hàng tạp hóa là không đủ.