欠乏
[Khiếm Phạp]
闕乏 [Khuyết Phạp]
闕乏 [Khuyết Phạp]
けつぼう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
thiếu hụt; khan hiếm
JP: 知識は欠乏しており、知恵はさらに乏しい。
VI: Kiến thức đang thiếu và trí tuệ còn thiếu hơn nữa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
浪費は欠乏のもと。
Lãng phí là nguồn gốc của thiếu thốn.
浪費なければ欠乏なし。
Nếu không lãng phí thì không thiếu thốn.
戦争は不足と欠乏の時代を招いた。
Chiến tranh đã dẫn đến thời kỳ thiếu thốn và khan hiếm.
この地域では水が欠乏している。
Khu vực này đang thiếu nước.
体温上昇、脈拍上昇・・・酸素欠乏状態です。
Tăng thân nhiệt, tăng nhịp tim... tình trạng thiếu oxy.