飢饉 [Cơ Cận]
飢きん [Cơ]
饑饉 [Cơ Cận]
ききん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000

Danh từ chung

nạn đói; mất mùa

JP: これらのくにはしばしば飢饉ききんおそわれた。

VI: Những quốc gia này thường xuyên bị nạn đói tấn công.

Danh từ chung

thiếu hụt mãn tính (ví dụ: nước)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

飢饉ききん病気びょうきはつきものだ。
Bệnh tật là điều không thể tránh khỏi trong nạn đói.
我々われわれ飢饉ききんせまった。
Nạn đói đang đến gần chúng ta.
飢饉ききん人々ひとびとにひどい窮乏きゅうぼうをもたらした。
Nạn đói đã mang lại sự túng thiếu khủng khiếp cho mọi người.
飢饉ききんのために、家畜かちく餓死がしした。
Do nạn đói, gia súc đã chết đói.
火山かざん噴火ふんかつづいて飢饉ききんおとずれた。
Sau vụ phun trào núi lửa, nạn đói đã xảy ra.
そのながかんばつののち飢饉ききんこった。
Sau trận hạn hán dài, một nạn đói đã xảy ra.
たいてい、飢饉ききんになると疫病やくびょう発生はっせいする。
Thường thì khi có nạn đói, dịch bệnh cũng bùng phát.
飢饉ききん見通みとおしが世界せかいおおくの地域ちいきせまっている。
Các dự báo về nạn đói đang đe dọa nhiều khu vực trên thế giới.
収穫しゅうかくがもっとわるくなれば、飢饉ききんこるかもれない。
Nếu mùa màng còn tệ hơn, có thể sẽ xảy ra nạn đói.
飢饉ききん直面ちょくめんしてもあなたはものひとかちうことができますか。
Ngay cả khi đối mặt với nạn đói, bạn có thể chia sẻ thức ăn với người khác không?

Hán tự

đói
Cận đói

Từ liên quan đến 飢饉