不完全
[Bất Hoàn Toàn]
ふかんぜん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
không hoàn hảo; không hoàn chỉnh; có lỗi; bị lỗi
JP: 彼の計画はまだ不完全な点が多い。
VI: Kế hoạch của anh ấy vẫn còn nhiều điểm chưa hoàn thiện.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
一酸化炭素とは炭素化合物の不完全燃焼で発生する有害物質です。
Khí CO là chất độc hại phát sinh từ quá trình cháy không hoàn toàn của các hợp chất carbon.
私はもっと不完全な性質の作品からより長続きする満足感が得られることに気づいた。
Tôi nhận ra rằng tôi có được cảm giác hài lòng lâu dài hơn từ những tác phẩm không hoàn hảo.
十分な情報を受け取ることができなかったという理由も一部にはあって、ハーパーの描写は不完全なものにとどまっている。
Một phần nguyên nhân là do không nhận đủ thông tin, mô tả về Harper vẫn còn thiếu sót.
知覚は、大部分、概念のモデルに基づいているのである。だが、そのモデルは常に不十分であり、多くの場合、不完全であり、時にはひどく間違っている場合もある。
Nhận thức phần lớn dựa trên mô hình của khái niệm, nhưng mô hình này luôn không đầy đủ, thường xuyên không hoàn chỉnh và đôi khi rất sai lầm.