必要
[Tất Yêu]
必用 [Tất Dụng]
必用 [Tất Dụng]
ひつよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Tính từ đuôi na
📝 必用 có thể ngụ ý phải được sử dụng hơn là chỉ cần thiết
cần thiết; thiết yếu
JP: 私達が生きていくためには衣食住が必要です。
VI: Chúng ta cần có ăn, mặc, ở để tồn tại.
Danh từ chung
sự cần thiết
JP: 歯医者に行く必要はないですよ。
VI: Bạn không cần phải đi nha sĩ đâu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
アスピリンが必要です。
Tôi cần aspirin.
車が必要なの?
Cần xe hơi à?
明日までには必要です。
Cần phải có trước ngày mai.
私が必要でしょ?
Em cần anh chứ?
仕事が必要だ。
Tôi cần một công việc.
医者が必要です。
Cần có bác sĩ.
それは必要だったの?
Điều đó có thật sự cần thiết không?
タオルが必要だよね?
Cần phải có khăn tắm phải không?
写真が必要ですよ。
Cần có ảnh.
必要なら来ます。
Nếu cần, tôi sẽ đến.