須らく
[Tu]
須く [Tu]
須く [Tu]
すべからく
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 thường được sử dụng với べし hoặc べき
hoàn toàn (nên); bằng mọi cách
JP: 子たる者すべからく親の命に従うべし。
VI: Con cái phải vâng lời cha mẹ.
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 cách sử dụng không chuẩn
tất cả; hoàn toàn